私は10月に生まれました。
Tôi sinh vào tháng mười.
私は11月に生まれました。
Tôi sinh vào tháng mười một.
私の誕生日は12月です。
Sinh nhật tôi là vào tháng mười hai.
テーブルの上に赤いりんごがあります。
Quả táo đỏ trên bàn.
私のシャツは青いです。
Cái áo của tôi là xanh dương.
りんごは緑色です。
Quả táo xanh lá cây.
このバナナは黄色い。
Quả chuối này màu vàng.
オレンジ色のシャツはとてもきれいです。
Chiếc áo cam rất đẹp.
私はピンクの傘を持っています。
Tôi có một chiếc ô hồng.
私のシャツは紫色です。
Cái áo của tôi màu tím.
まず最初に覚えたい、ベトナム語の入門レベルの単語帳と例文問題集です。
最初の問題を選択する: Ctrl + Enter
解説を見る:Ctrl + G
フィードバックを閉じる:Esc
問題選択時
解答する:Enter
選択肢を選ぶ:↓ or ↑
問題の読み上げ:Ctrl + K
ヒントを見る: Ctrl + M
スキップする: Ctrl + Y
アカウントを持っていませんか? 新規登録
アカウントを持っていますか? ログイン
DiQt(ディクト)
無料
★★★★★★★★★★