Con chim có hai cánh.
鳥は二つの翼を持っています。
Con mèo có đuôi dài.
猫はしっぽが長いです。
Con bò có hai sừng.
牛は二本の角がある。
Con mèo có lông mềm.
猫は毛が柔らかいです。
Con cá có vảy.
魚には鱗がある。
Con mèo có móng vuốt.
猫には爪がある。
Con chim làm tổ trên cây.
鳥が木に巣を作ります。
Con thỏ ở trong hang.
ウサギは巣穴の中にいます。
Bầy đàn chim bay trên trời.
鳥の群れが空を飛んでいる。
Tôi bị bệnh.
私は病気です。
まず最初に覚えたい、ベトナム語の入門レベルの単語帳と例文問題集です。
Select the first quiz: Ctrl + Enter
View Explanation:Ctrl + G
Close a feedback:Esc
When selecting a quiz
Answer:Enter
Select a choice:↓ or ↑
Reading out the question:Ctrl + K
View Hint: Ctrl + M
Skip: Ctrl + Y
Don't have an account? Sign up
Do you have an account? Login
DiQt
Free
★★★★★★★★★★