この猫は私の猫に似ている。
Con mèo này giống mèo của tôi.
その箱は本でいっぱいです。
Cái hộp đầy sách.
テーブルの上に空のコップがあります。
Cốc trống ở trên bàn.
子どもはとてもうるさいです。
Đứa trẻ rất ồn ào.
今日は図書館がとても静かです。
Thư viện hôm nay rất yên tĩnh.
この部屋は暗いです。
Phòng này tối.
この部屋はとても明るいです。
Căn phòng này rất sáng.
私のシャツが濡れた。
Chiếc áo của tôi bị ướt.
このリュックはとても重いです。
Chiếc ba lô này rất nặng.
このバッグはとても軽いです。
Cái túi này rất nhẹ.
まず最初に覚えたい、ベトナム語の入門レベルの単語帳と例文問題集です。
Select the first quiz: Ctrl + Enter
View Explanation:Ctrl + G
Close a feedback:Esc
When selecting a quiz
Answer:Enter
Select a choice:↓ or ↑
Reading out the question:Ctrl + K
View Hint: Ctrl + M
Skip: Ctrl + Y
Don't have an account? Sign up
Do you have an account? Login
DiQt
Free
★★★★★★★★★★