Cửa sổ mở.
窓が開いている。
Mẹ tôi tưới hoa trên ban công.
私の母はバルコニーで花に水をあげます。
Trẻ em chơi trong sân.
子どもたちは庭で遊びます。
Tôi có một máy lọc nước mới.
私は新しい浄水器を持っています。
Tôi có một máy lọc không khí.
私は空気清浄機を持っています。
Tôi có một điện thoại mới.
私は新しい電話を持っています。
Tôi có một điện thoại thông minh.
私はスマートフォンを持っています。
Tôi có một máy tính mới.
私は新しいコンピュータを持っています。
Tôi có một máy tính xách tay.
私はノートパソコンを持っています。
Đây là máy tính bảng của tôi.
これは私のタブレットです。
まず最初に覚えたい、ベトナム語の入門レベルの単語帳と例文問題集です。
Select the first quiz: Ctrl + Enter
View Explanation:Ctrl + G
Close a feedback:Esc
When selecting a quiz
Answer:Enter
Select a choice:↓ or ↑
Reading out the question:Ctrl + K
View Hint: Ctrl + M
Skip: Ctrl + Y
Don't have an account? Sign up
Do you have an account? Login
DiQt
Free
★★★★★★★★★★